Vải địa TS là sản phẩm vải địa chất lượng cao nhập khẩu Malaysia của hãng Tencate với nhãn hiệu Polyfelt. Sản phẩm được ứng dụng nhiều do chất lượng sản phẩm tốt, độ dày lớn cùng với khả năng chống tia UV cao hơn các loại vải địa không dệt thông thường khác. Hãy cùng tham khảo các chủng loại vải địa TS cùng với bảng báo giá của sản phẩm tại đây.
>>> Click ngay: Báo giá vải địa kỹ thuật các loại
Báo giá vải địa kỹ thuật TS Polyfelt
Vải địa TS là sản phẩm vải địa kỹ thuật không dệt sợi dài liên tục, là sản phẩm có lực kéo và độ dày cho 1 đơn vị m2 lớn hơn so với vải địa không dệt thông thường, đồng thời cho khả năng kháng tia UV cao hơn.
Vải địa Polyfelt Malaysia bao gồm các sản phẩm như TS20, TS30, TS40, TS50, TS60, TS65, TS70, TS80 sản phẩm do Ngọc Phát phân phối toàn quốc có lực kéo, quy cách và giá bán như sau:
Bảng báo giá Vải địa kỹ thuật TS Polyfelt Malaysia
STT | Vải địa TS | Quy cách cuộn | Giá bán |
1 | Vải địa kỹ thuật TS20
Lực kéo đứt 9,5 kN/m |
4 x 250 = 1000 m2 | 17.000 |
2 | Vải địa kỹ thuật TS30
Lực kéo đứt 11,5 kN/m |
4 x 225 = 900 m2 | 19.500 |
3 | Vải địa kỹ thuật TS40
Lực kéo đứt 13,5 kN/m |
4 x 200 = 800 m2 | 23.500 |
4 | Vải địa kỹ thuật TS50
Lực kéo đứt 15 kN/m |
4 x 175 = 700 m2 | 25.000 |
5 | Vải địa kỹ thuật TS60
Lực kéo đứt 19 kN/m |
4 x 135 = 540m2 | 31.000 |
6 | Vải địa kỹ thuật TS65
Lực kéo đứt 21,5 kN/m |
4 x 125 = 500 m2 | 34.600 |
7 | Vải địa kỹ thuật TS70
Lực kéo đứt 24kN/m |
4 x 100 = 400 m2 | liên hệ |
8 | Vải địa kỹ thuật TS80
Lực kéo đứt 28 kN/m |
4 x 90 = 360 m2 | liên hệ |
Giá bán trong bảng báo giá mang tính tham khảo và chưa bao gồm cước vận chuyển tại kho, giá bán đã bao gồm thuế VAT.
So sánh vải địa kỹ thuật TS và vải địa không dệt thông thường
Vải địa TS và vải địa thông thường đều là vải địa không dệt dùng để phân cách xử lý nền đất yếu cho công trình giao thông, xây dựng, khu công nghiệp và đều được sản xuất từ chất liệu sợi Polypropylene nguyên sinh chất lượng tốt.
Vải địa Polyfelt Tencate và vải địa thông thường đều được sản xuất từ phương pháp xuyên kim ép nhiệt với Polyfelt thì sợi xơ liên tục còn vải địa thông thường thì sợi xơ ngắn.
Vải địa không dệt TS chuyên dùng cho các dự án kè sông, kè biển, kè đê đập sông ngòi thủy lợi nên thường kết hợp với rọ đá hay vỉ nhựa thoát nước.
Điểm khác nhau cơ bản được chúng tôi so sánh trong bảng sau đây:
Tên chỉ tiêu so sánh | Vải địa TS | Vải địa thông thường |
Xơ sợi | Xơ liên tục (sợi xơ dài) | Xơ ngắn |
Độ dày cùng lực kéo đứt | Dày hơn | mỏng hơn |
Trọng lượng cùng lực kéo | cao hơn | thấp hơn |
Độ giãn dài chiều cuộn/chiều khổ | Chênh lệch nhiều | Chênh lệch ít |
1m2 đơn vị sản phẩm | lực kéo và độ dày lớn hơn | lực kéo và độ dày thấp hơn |
Kháng tia UV | 70% | 50% |
Giá bán | đắt hơn | rẻ hơn |
Thông số vải địa kỹ thuật TS Polyfelt Malaysia Tencate
Thông số vải địa kỹ thuật TS20, TS30, TS40
Thông số kỹ thuật TS20 – TS30 – TS40
Chỉ tiêu | Vải địa TS20 | Vải địa T30 | Vải địa TS40 |
Lực kéo đứt kN/m | 9,5 | 11,5 | 13,5 |
Độ giãn dài khi đứt % | 75/35 | 75/35 | 75/35 |
Sức kháng thủng CBR N | 1500 | 1750 | 2100 |
Trọng lượng g/m2 | 125 | 155 | 180 |
Độ dày P=2kPa mm | 1.2 | 1.5 | 1.7 |
Lực kéo giật N | 560/510 | 690/600 | 825/720 |
Khổ rộng m | 4 | 4 | 4 |
Chiều dài m | 250 | 225 | 200 |
Diện tích cuộn – m2 | 1000 | 900 | 800 |
Thông số vải địa kỹ thuật TS50, TS60, TS65
Thông số kỹ thuật TS50 – TS60 – TS65
Chỉ tiêu | Vải địa TS50 | Vải địa TS60 | Vải địa TS65 |
Lực kéo đứt kN/m | 15 | 19 | 21,5 |
Độ giãn dài khi đứt % | 75/35 | 80/35 | 80/40 |
Sức kháng thủng CBR N | 2350 | 2900 | 3300 |
Trọng lượng g/m2 | 200 | 250 | 285 |
Độ dày P=2kPa mm | 1.9 | 2.2 | 2.5 |
Lực kéo giật N | 920/810 | 1150/1025 | 1300/1200 |
Khổ rộng m | 4 | 4 | 4 |
Chiều dài m | 175 | 135 | 125 |
Diện tích cuộn – m2 | 700 | 540 | 500 |
Thông số vải địa kỹ thuật TS70, TS80
Thông số kỹ thuật TS70 – TS80
Chỉ tiêu | Vải địa TS70 | Vải địa TS80 |
Lực kéo đứt kN/m | 24 | 28 |
Độ giãn dài khi đứt % | 80/40 | 80/40 |
Sức kháng thủng CBR N | 3850 | 4250 |
Trọng lượng g/m2 | 325 | 400 |
Độ dày P=2kPa mm | 2.9 | 3.2 |
Lực kéo giật N | 1500/1400 | 1770/1650 |
Khổ rộng m | 4 | 4 |
Chiều dài m | 100 | 90 |
Diện tích cuộn – m2 | 400 | 360 |
Thông tin liên hệ mua vải địa Polyfelt nhập khẩu:
Công ty Địa Kỹ Thuật Ngọc Phát
Add: Thôn 5, Xã Nhật Tân, Kim Bảng, Hà Nam, Việt Nam
Hotline 0989 686 661