Ô địa kỹ thuật Geocell
Ô địa kỹ thuật Geocell
Ô địa kỹ thuật Geocell
Ô địa kỹ thuật Geocell
Ô địa kỹ thuật Geocell
Ô địa kỹ thuật Geocell là phương pháp mới hiệu quả về tài chính trong việc gia cố mái taluy cho các công trình khác nhau thay cho các phương pháp truyền thống có chi phí đắt hơn. Chúng tôi chia sẻ chi tiết về sản phẩm này dưới đây, bạn hãy cùng xem.
1. Ô địa kỹ thuật Geocell là gì?
Ô địa kỹ thuật Geocell là các ô lưới cấu trúc dạng tổ ong ba chiều được làm từ các tấm nhựa Polyethylene (các tấm nhựa HDPE) được liên kết hàn nhiệt với nhau để tạo thành một cấu trúc liên tục và thông thoáng.
Các ô Geocell được lấp đầy bằng các loại vật liệu như: đất, cát, bê tông, bùn, đá sỏi cốt liệu, chất thải tại công trình,…sẽ tạo thành kết cấu gia cố cho nền đất, mái taluy các công trình đê đập, kênh mương, hồ chứa nước, khu đô thị và làm tường chắn nhằm chống xói mòn.
Ô địa geocell có nhiều loại khác nhau được phân loại dựa trên 3 yếu tố chính là chiều cao ô địa, khoảng cách mối hàn và hình dạng cấu trúc của sản phẩm.
Một số sản phẩm Geocell HDPE thông dụng có thể kể đến như: Geocell GC1044, Geocell GC1066, Geocell GC2044, Geocell GC2066, Geocell GC1544, Geocell GC1566,…
2. Phân loại ô địa kỹ thuật Geocell
Ô địa Geocell phân loại dựa trên 3 yếu tố chính quan trọng là chiều cao ô địa, khoảng cách mối hàn và hình dạng cấu trúc.
2.1 Chiều cao ô địa Geocell
Ô địa kỹ thuật có dải chiều cao từ 50mm đến 300mm, nhưng chiều cao được sử dụng nhiều và phổ biến hơn cả là từ 75mm đến 200mm.
Ô địa kỹ thuật Geocell cao 75mm bao gồm các loại như: Geocell GC0733, Geocell GC0735, Geocell GC0744, Geocell GC0766,…
Ô địa Geocell cao 100mm bao gồm các chủng loại như: Geocell GC1033, Geocell GC1044, Geocell GC1066, Geocell GC 1071,…
Ô địa Geocell cao 150mm bao gồm các chủng loại dựa trên khoảng cách hàn như: Geocell GC1533, Geocell GC1544, Geocell GC1566, Geocell GC1571,…
Ô địa Geocell cao 200mm bao gồm các loại như: Geocell GC2033, Geocell GC2044, Geocell GC2066, Geocell GC2071,…
Chú ý: Geocell GC0733 có nghĩa là ô địa geocell có chiều cao 75mm và khoảng cách mối hàn 330mm, các tên gọi khác có ý nghĩa tương tự. Đối với loại nhám 2 mặt thì độ dày là 1.5mm và đối với loại trơn 2 mặt thì độ dày là 1.1mm.
2.2 Khoảng cách mối hàn ô địa Geocell
Ô địa Geocell có dải khoảng cách hàn trong khoảng 330m đến 1000mm nhưng sản phẩm được ứng dụng phổ biến trong khoảng từ 330mm đến 712mm.
Ô địa Geocell 330mm có các chủng loại khác nhau như: Geocell GC0733, Geocell GC1033, Geocell GC1533, Geocell GC2033,…
Ô địa Geocell 356mm có các loại khác nhau như: Geocell GC0735, Geocell GC1035, Geocell GC1535, Geocell GC2035,…
Ô địa Geocell 445mm bao gồm các loại như: Geocell GC0744, Geocell GC1044, Geocell GC1544, Geocell GC2044,…
Các trường hợp ô địa có khoảng cách hàn khác tương tự như trên.
2.3 Hình dạng cấu trúc ô địa Geocell
Hình dạng cấu trúc ô địa kỹ thuật sẽ bao gồm 4 trường hợp khác nhau như: Nhám 2 mặt có đục lỗ, nhám 2 mặt không đục lỗ, trơn 2 mặt có đục lỗ và trơn 2 mặt không đục lỗ.
Với trường hợp Geocell nhám 2 mặt thì thông thường độ dày của kết cấu là 1.5mm và trường hợp Geocell trơn 2 mặt thì độ dày từ 1.1mm – 1.2mm tùy nhà sản xuất và yêu cầu của dự án.
3. Đặc tính kỹ thuật của Geocell
Sản phẩm ô địa Geocell có một số đặc tính kỹ thuật cơ bản để nhận biết như sau:
Tên gọi
Chiều cao
Khoảng cách hàn
Hình dạng cấu trúc
Độ dày
Màu sắc
Kích thước tấm sau khi căng kéo
Diện tích tấm sau khi căng kéo
4. Thông số kỹ thuật của ô địa Geocell HDPE
Ô địa Geocell HDPE do Ngọc Phát cung cấp trên thị trường có thông số kỹ thuật như sau:
Tên Geocell | Chiều cao mm | Khoảng cách hàn mm | Độ dày tấm nhám mm | Lực kéo đường hàn N | Kích thước sau khi căng m |
Geocell GC0733 | 75 | 330 | 1.5 | 1065 | 2.44×6.15 |
Geocell GC1033 | 100 | 1.5 | 1420 | ||
Geocell GC1533 | 150 | 1.5 | 2130 | ||
Geocell GC2033 | 200 | 1.5 | 2840 | ||
Geocell GC0735 | 75 | 356 | 1.5 | 1065 | 2.56×6.52 |
Geocell GC1035 | 100 | 1.5 | 1420 | ||
Geocell GC1535 | 150 | 1.5 | 2130 | ||
Geocell GC2035 | 200 | 1.5 | 2840 | ||
Geocell GC0740 | 75 | 400 | 1.5 | 1065 | 4×5 |
Geocell GC1040 | 100 | 1.5 | 1420 | ||
Geocell GC1540 | 150 | 1.5 | 2130 | ||
Geocell GC2040 | 200 | 1.5 | 2840 | ||
Geocell GC0744 | 75 | 445 | 1.5 | 1065 | 2.56×8.35 |
Geocell GC1044 | 100 | 1.5 | 1420 | ||
Geocell GC1544 | 150 | 1.5 | 2130 | ||
Geocell GC2044 | 200 | 1.5 | 2840 | ||
Geocell GC0766 | 75 | 660 | 1.5 | 1065 | 2.44×12.29 |
Geocell GC1066 | 100 | 1.5 | 1420 | ||
Geocell GC1566 | 150 | 1.5 | 2130 | ||
Geocell GC2066 | 200 | 1.5 | 2840 | ||
Geocell GC0771 | 75 | 712 | 1.5 | 1065 | 2.56×13.72 |
Geocell GC1071 | 100 | 1.5 | 1420 | ||
Geocell GC1571 | 150 | 1.5 | 2130 | ||
Geocell GC2071 | 200 | 1.5 | 2840 |
5. Ứng dụng của ô địa Geocell
Giải pháp Ô địa Geocell có các ứng dụng chính như:
Ổn định nền đất
Hỗ trợ khả năng chịu tải trọng
Bảo vệ mái dốc
Xây dựng tường chắn
Làm mái taluy sân golf, resort, đường giao thông
6. Ưu điểm của ô địa Geocell
- Trọng lượng nhẹ, chịu mài mòn, hóa chất ổn định, ánh sáng quá trình oxy hóa lão hóa, chống-Acid/kiềm ăn mòn, áp dụng cho điều kiện địa chất khác nhau.
- Phạm vi nhiệt độ rộng, độ bền kéo cao, độ cứng tốt và độ dẻo dai tốt, khả năng chịu tải và chống xói mòn cao.
- Kích thước là tương đối ổn định, thay đổi chiều cao và khoảng cách hàn có thể đáp ứng các nhu cầu của các dự án khác nhau.
- Có tính co giãn tốt, nhỏ vận chuyển dễ dàng.
- Dễ dàng để sử dụng, có thể sử dụng nhân công địa phương để thi công, làm giảm chi phí xây dựng.
- Thi công nhanh chóng và đơn giản
- Không có hao hụt vật tư khi thi công
7. Báo giá ô địa kỹ thuật Geocell mới nhất thị trường
Ngọc Phát là đơn vị cung cấp ô địa Geocell chất lượng giá tốt trên thị trường với nhiều chủng loại sản phẩm khác nhau, sau đây chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá ô địa Geocell cập nhật mới nhất:
STT | Tên Geocell | Chiều cao (mm) | Khoảng cách mối hàn (mm) | Đơn giá
Vnđ/m2 |
1 | Ô địa Geocell Hdpe GC0735 | 75 | 356 | 60.000 |
2 | Ô địa Geocell Hdpe GC1035 | 100 | 356 | 72.000 |
3 | Ô địa Geocell Hdpe GC2035 | 20 | 356 | 144.000 |
4 | Ô địa Geocell Hdpe GC0544 | 50 | 445 | 42.000 |
5 | Ô địa Geocell Hdpe GC0744 | 75 | 445 | 46.000 |
6 | Ô địa Geocell Hdpe GC1044 | 100 | 445 | 58.000 |
7 | Ô địa Geocell Hdpe GC1544 | 150 | 445 | 96.500 |
8 | Ô địa Geocell Hdpe GC2044 | 200 | 445 | 110.500 |
9 | Ô địa Geocell Hdpe GC1033 | 100 | 330 | 75.000 |
10 | Ô địa Geocell Hdpe GC1533 | 150 | 330 | 112.500 |
11 | Ô địa Geocell Hdpe GC2033 | 200 | 330 | 150.000 |
12 | Ô địa Geocell Hdpe GC1066 | 100 | 660 | 48.500 |
13 | Ô địa Geocell Hdpe GC1566 | 150 | 660 | 77.500 |
Bảng giá ô địa geocell do chúng tôi đưa ra mang tính tham khảo, để báo giá chính xác chủng loại sản phẩm quý khách hãy gửi thiết kế kỹ thuật của sản phẩm chi tiết cũng như số lượng và gọi ngay Hotline 0989 686 661 để tư vấn và báo giá tốt nhất.
8. Đơn vị cung cấp ô địa Geocell uy tín chất lượng giá tốt
Công ty Ngọc Phát là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm ô địa kỹ thuật với nhiều chủng loại khác nhau bao gồm 2 mặt nhám đục lỗ và 2 mặt nhám không đục lỗ cùng với 2 mặt trơn đục lỗ và không đục lỗ với chiều cao từ 75mm đến 200m và khoảng cách hàn từ 330mm đến 712mm.
Sản phẩm Geocell ngoài màu đen Công ty Ngọc Phát còn cung cấp màu vàng cát cùng với màu xanh lá cây giúp phù hợp với từng thiết kế kỹ thuật của công trình.
Các sản phẩm Geocell do chúng tôi cung cấp đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật của dự án cùng với đầy đủ giấy chứng nhận CO, CQ của sản phẩm.
Ngoài ra Ngọc Phát còn tư vấn biện pháp thi công hiệu quả thực tế để giúp quý khách hàng tối ưu chi phí đảm bảo chi phí tốt nhất khi mua hàng của chúng tôi.
Cùng với Geocell HDPE chúng tôi còn cung cấp ô địa Neoweb với giá thành hợp lý.
Liên hệ với Ngọc Phát để mua ô địa geocell, Neoweb, vải địa kỹ thuật, màng chống thấm HDPE, giấy dầu, nilon lót sàn… với giá hợp lý cùng chất lượng đảm bảo.
LH 0989 686 661
Đ/c: Thôn 5, Nhật Tân, Kim Bảng, Hà Nam, Việt Nam