Vải địa kỹ thuật TS70 là sản phẩm vải địa nhập khẩu Malaysia của thương hiệu Polyfelt TS TENCATE, sản phẩm có độ dày tương đối cao nên ứng dụng tại những công trình có tính chất đặc biệt cẩn đến khả năng phân cách lớn cũng như xử lý nền đất yếu cao. Sản phẩm do Ngọc Phát phân phối toàn thị trường Việt Nam với các thông tin chi tiết như sau:
>>> CLICK NGAY: Báo Giá Vải Địa Kỹ Thuật Các Loại Mới Nhất 2024
1. Vải địa kỹ thuật TS70 là gì?
Vải địa kỹ thuật TS70 là vải địa kỹ thuật không dệt được sản xuất bởi hãng TENCATE Hà Lan tại nhà máy ở Malaysia và được nhập khẩu cung cấp tại Việt Nam.
Vải địa TS70 được sản xuất theo phương pháp xuyên kim ép nhiệt, sợi dài liên tục đảm bảo độ dày đồng đều trong suốt chiều dài cuộn vải, nhờ đó giúp vải luôn được đảm bảo chất lượng.
Vải địa không dệt TS70 là sản phẩm có lực kéo đứt 24kN/m, độ dày 2.9mm, trọng lượng 325g/m2 nhờ đó giúp cho sản phẩm có độ dày hơn đáng kể so với vải địa thông thường có cùng lực kéo đứt.
Vải địa không dệt TS70 có màu xám hoàn toàn thân thiện với môi trường và trong suốt quá trình thi công tại công trình.
2. Thông số vải địa kỹ thuật TS70
Vải địa kỹ thuật TS70 có thông số kỹ thuật do nhà sản xuất TenCate Hà Lan đưa ra bao gồm các chỉ tiêu cơ lý và UV được thí nghiệm theo phương pháp ISO và ASTM D, với các chỉ tiêu chính như sau:
Thông số vải địa TS70 như sau:
STT | Các chỉ tiêu | Tiêu chuẩn thí nghiệm | Đơn vị tính | TS70 |
Thí nghiệm theo tiêu chuẩn ISO | ||||
1 | Cường độ chịu kéo | ISO 10319 | kN/m | 24.0 |
2 | Độ giãn dài kéo đứt theo chiều cuộn/chiều khổ (md/cd) | ISO 10319 | % | 80/40 |
3 | Sức kháng thủng CBR | ISO 12236 | N | 3850 |
4 | Kích thước lỗ hiệu dụng O90 | ISO 12956 | mm | 0.09 |
5 | Lưu lượng thấm đứng – H=50mm | ISO 11058 | l/m2/s (mm/s) | 55 |
6 | Lưu lượng thấm ngang – 20kPa
200kPa |
ISO 12958ISO 12958 | l/m.hl/m.h | 163.6 |
7 | Khối lượng đơn vị | ISO 9864 | g/m2 | 325 |
8 | Chiều dày tại 2kPa | ISO 9863 | mm | 2.9 |
9 | Sức kháng UV | ISO 10319 | % | > 70 |
Thí nghiệm theo tiêu chuẩn ASTM D | ||||
10 | Cường độ kéo giật (md/cd) | ASTM D 4632 | N | 1500/1400 |
11 | Độ giãn dài kéo giật (md/cd) | ASTM D 4632 | % | 75/40 |
12 | Kích thước lỗ biểu kiến O95 | ASTM D 4751 | mm | 0.18 |
13 | Hệ số thấm đơn vị | ASTM D4491 | s-1 | 1.7 |
Kích thước cuộn tiêu chuẩn | ||||
Chiều rộng | m | 4 | ||
Chiều dài | m | 100 | ||
Diện tích | m2 | 400 | ||
Trọng lượng cuộn | kg | 140 |
3. Báo giá vải địa kỹ thuật TS70 mới nhất thị trường
Vải địa kỹ thuật TS70 là sản phẩm nhập khẩu do đó giá thành sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố và thời gian giao hàng cũng sẽ lâu hơn so với sản phẩm vải địa sản xuất ở Việt Nam. Giá vải địa TS70 hiện nay sẽ phụ thuộc vào tỷ giá USD, giá nguyên vật liệu PP trên thị trường, cước vận chuyển về Việt Nam, thuế nhập khẩu, thuế VAT và chi phí kho bãi và lượng hàng có sẵn tại kho Việt Nam.
Để nhận được báo giá chi tiết về vải địa TS70 hãy liên hệ ngay Công ty Ngọc Phát Hotline 0989 686 661 để nhận được báo giá tốt nhất đồng thời đảm bảo quyền lợi của quý khách hàng.
4. Địa chỉ cung cấp vải địa TS70 nhập khẩu Malaysia tại Hà Nội
Công ty Ngọc Phát là nhà cung cấp các sản phẩm địa kỹ thuật chuyên nghiệp như vải địa kỹ thuật, bấc thấm, lưới địa kỹ thuật, sơn kẻ đường phản quang, giấy dầu, màng chống thấm HDPE, rọ đá trong đó có vải địa kỹ thuật TS thương hiệu Polyfelt TS Tencate.
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm vải địa TS bao gồm TS70, TS80, TS10, TS20, TS30, TS40, TS50, TS60, TS65 với số lượng từ nhỏ đến lớn chúng tôi đều đáp ứng nhanh chóng với đầy đủ hồ sơ chứng từ theo quy định của pháp luật Việt Nam.
→ Tham khảo thêm các sản phẩm khác tại đây: https://vaidiakythuatvietnam.com.vn
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Vải Địa Kỹ Thuật TS70”